Mẫu tờ khai gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

  • Tác giả: Trần Văn Nam |
  • Cập nhật: 04/12/2023 |
  • Sở hữu trí tuệ |
  • 354 Lượt xem

Khi hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hết thời hạn, chủ văn bằng phải tiến hành gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu để bảo đảm quyền sở hữu hợp pháp của mình. Một trong những giấy tờ cần thiết trong thủ tục này là tờ khai gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.

Vậy để tìm hiểu về Mẫu tờ khai gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu kính mời quý khách hàng cùng theo dõi bài viết.

Thời hạn có hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hay còn gọi là văn bằng bảo hộ nhãn hiệu sẽ có hiệu lực kể từ ngày cấp đến hết mười năm kể từ ngày nộp đơn, có thể gia hạn nhiều lần liên tiếp, mỗi lần mười năm.

Khác với các văn bằng khác, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu nếu được gia hạn đều đặn sẽ được bảo hộ liên tục, không giới hạn thời gian có hiệu lực.

Hồ sơ gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

Hồ sơ gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu gồm 01 bộ tài liệu sau đây:

  1. Tờ khai gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu, làm theo Mẫu 02-GH/DTVB quy định tại Thông tư 16/2016/TT-BKHCN;
  2. Bản gốc văn bằng bảo hộ nhãn hiệu ( trong trường hợp yêu cầu ghi nhận việc gia hạn vào văn bằng bảo hộ);
  3. Giấy ủy quyền (trong trường hợp nộp đơn qua đại diện);
  4. Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản Cục Sở hữu trí tuệ).

Mẫu tờ khai gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

Mẫu tờ khai gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu theo Mẫu 02-GH/DTVB quy định tại Thông tư 16/2016/TT-BKHCN;

TỜ KHAI

GIA HẠN/DUY TRÌ HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ

ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP

 

Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ

386 Nguyễn Trãi, Hà Nội

 

Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp [*]

 

 

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

j                    CHỦ ĐƠN                                                                                                           

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực VBBH)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:              Fax:              Email:

k                                         ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN 

 

— là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

— là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn

— là người khác được uỷ quyền của chủ đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:              Fax:              Email:

l                                          ĐỐI TƯỢNG YÊU CẦU GIA HẠN/DUY TRÌ
— Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp

 

Số văn bằng bảo hộ:

Các phương án cần gia hạn:

 

 

 

— Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Số văn bằng bảo hộ:

Các nhóm hoặc sản phẩm, dịch vụ cần gia hạn:

 

 

 

— Bằng độc quyền sáng chế

— Bằng độc quyền giải pháp hữu ích

 

Số Bằng độc quyền:

Số điểm yêu cầu bảo hộ độc lập:

Năm duy trì hiệu lực:

m                                                   PHÍ, LỆ PHÍ
Loại phí, lệ phí Số đối tượng tính phí Số tiền
— Phí thẩm định yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ văn bằng bảo hộ  
— Lệ phí gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ ….nhóm sản phẩm/dịch vụ  
…..phương án của từng sản phẩm  
….điểm yêu cầu bảo hộ độc lập  
— Lệ phí gia hạn/duy trì hiệu lực muộn …..tháng nộp muộn  
— Phí sử dụng văn bằng bảo hộ ….nhóm sản phẩm/dịch vụ  
…..phương án của từng sản phẩm  
….điểm yêu cầu bảo hộ độc lập  
— Phí đăng bạ quyết định gia hạn/thông báo duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ văn bằng bảo hộ  
— Phí công bố quyết định gia hạn/thông báo duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ quyết định/thông báo  
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là:  
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản):
n               CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

            

— Tờ khai, gồm ……..trang

— Bản gốc văn bằng bảo hộ (nếu yêu cầu ghi nhận gia hạn vào văn bằng bảo hộ)

(— bản gốc đã nộp theo đơn số:………………………)

— Giấy uỷ quyền bằng tiếng…….

— bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang

— bản gốc

— bản sao (              — bản gốc sẽ nộp sau

                            — bản gốc đã nộp theo đơn số:…………)

— Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ)

— Tài liệu khác, cụ thể:

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

—

—

 

—

—

—

—

—

—

—

 

—

o              CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Khai tại: …………. ngày ….. tháng ….. năm …..

Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

              (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[*]Chú thích:

*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu “x” vào ô vuông — nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.

Cách điền thông tin vào mẫu tờ khai gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

Mẫu tờ khai gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu sẽ có 6 mục. Các nội dung trong mẫu được điền lần lượt như sau:

Mục số 1: Chủ đơn

Lần lượt điền các thông tin họ tên, địa chỉ, điện thoại và các thông tin khác theo mẫu;

Mục số 2: Đại diện của chủ đơn

Đánh dấu x vào ô phù hợp và điền các thông tin như họ tên, địa chỉ,…

Mục số 3: Đối tượng yêu cầu gia hạn/duy trì

Trong trường hợp này, đánh dấu x vào ô “Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu” và điền đầy đủ các thông tin về Số văn bằng bảo hộ; Các nhóm hoặc sản phẩm, dịch vụ cần gia hạn.

Mục số 4: Phí, lệ phí

Điền x vào các ô phí cần phải nộp. Cụ thể, theo Thông tư số: 263/2016/TT-BTC quy định chi phí gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu bao gồm các khoản sau:

STT Nội dung Mức thu (Nghìn đồng)
1. Lệ phí duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu 100
2. Phí thẩm định gia hạn văn bằng bảo hộ nhãn hiệu 160
3. Phí công bố thông tin về sở hữu công nghiệp 120
4. Phí đăng bạ thông tin về sở hữu công nghiệp 120
5. Phí sử dụng văn bằng bảo hộ nhãn hiệu 700

Trong trường hợp nộp muộn đơn yêu cầu gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu, ngoài các chi phí đã nêu ở trên chủ giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu còn phải nộp thêm Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn) là 10% lệ phí duy trì/gia hạn.

Mục số 5: Các tài liệu có trong đơn

Đánh dấu x vào ô phù hợp, điền thông tin mô tả về số trang, số bản theo mẫu.

Mục số 6: Cam kết của chủ đơn

Ký và ghi rõ họ tên của cá nhân lập Tờ khai. Nếu cá nhân lập tờ khai là người đại diện của chủ đơn là tổ chức thì ghi rõ chức vụ và có dấu xác nhận của tổ chức đó.

 

Đánh giá post

HOTLINE: 0981.378.999 – 0981.393.686 (HỖ TRỢ 24/7)

CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG LẮNG NGHE HOẶC BẠN CÓ THỂ CLICK VÀO Ô SAU ĐÂY ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ